Thực đơn
Tiếng_Pazeh Âm vị họcTiếng Pazeh có 17 phụ âm, 4 nguyên âm đơn, 4 nguyên âm đôi (-ay, -aw, -uy, -iw).[7]
Môi | Đầu lưỡi1 | Vòm | Ngạc mềm | Thanh hầu | |
---|---|---|---|---|---|
Mũi | m | n | ŋ | ||
Tắc | p b | t d | k ɡ3 | (ʔ)2 | |
Xát | s z4 | x | h5 | ||
R | ɾ | ||||
Tiếp cận | l | j | w |
Dù tiếng Pazeh phân biệt âm chặn (tắc, xát, tắc xát) vô thanh ở đầu âm tiết, sự phân biệt này biến mất ở cuối âm tiết đối với âm tắc môi và ngạc mềm (chỉ có /p/ và /k/, không có /b/ hay /g/) (/d/ được vô thanh hoá nhưng vẫn phân biệt với /t/). /l/ và /n/ ở cuối âm tiết hợp nhất thành /n/.[10]
Trước | Giữa | Sau | |
---|---|---|---|
Đóng | i | u | |
Vừa | (ɛ) | ə | (o) |
Mở | a |
Nguyên âm vừa [ɛ] và [o] lần lượt là tha âm của nguyên âm đóng /i/ và /u/.
/a/ hơi nâng lên khi ở gần /i/.
Thực đơn
Tiếng_Pazeh Âm vị họcLiên quan
Tiếng Tiếng Anh Tiếng Việt Tiếng Latinh Tiếng Nhật Tiếng Pháp Tiếng Hàn Quốc Tiếng Phạn Tiếng Trung Quốc Tiếng TháiTài liệu tham khảo
WikiPedia: Tiếng_Pazeh http://www.taipeitimes.com/News/taiwan/archives/20... http://www.taipeitimes.com/News/taiwan/archives/20... http://udn.com/NEWS/OPINION/X1/5940758.shtml http://www.youmaker.com/video/sv?id=cc0c9909af5e4c... http://blog.xuite.net/hqq.hqq/blog/25870376-%E8%87... //doi.org/10.1353%2Fol.1999.0002 http://glottolog.org/resource/languoid/id/kulo1237 http://www.sil.org/iso639-3/documentation.asp?id=u... http://www.ling.sinica.edu.tw/Files/LL/UploadFiles... https://d-nb.info/gnd/4815843-4